Giới thiệu chung về dòng AS Series
Trong ngành công nghiệp hiện đại, máy nén khí độ bền cao là yếu tố quan trọng giúp doanh nghiệp duy trì sản xuất liên tục mà vẫn đảm bảo tối ưu chi phí. Hiểu được điều này, ACCOM đã phát triển dòng máy nén khí ACCOM AS Series, mang đến hiệu suất vượt trội, khả năng vận hành ổn định 24/7, và tiết kiệm năng lượng.
Với công nghệ trục vít tiên tiến, vòng bi SKF nhập khẩu, và động cơ TEFC tiêu chuẩn IP54/IP55, ACCOM AS Series là lựa chọn lý tưởng cho doanh nghiệp cần máy nén khí có độ bền cao vượt trội, vận hành ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
Lợi ích nổi bật của ACcom AS Series
- – Cụm nén bền bỉ, tuổi thọ dài
- – Truyền động trực tiếp bằng khớp coupling
- – Bộ điều khiển PLC thông minh thân thiện
- – Hệ thống tách dầu hiệu quả (< 3 ppm)
- – Quạt làm mát với điều chỉnh tốc độ linh hoạt
- – Thiết kế hiện đại, giảm thiểu bảo trì
- – Tùy chọn gia hạn bảo hành lên đến 5 năm
Công năng máy nén khí độ bền cao ACcom AS Series
Khi đầu tư vào máy nén khí ACCOM AS Series, doanh nghiệp không chỉ sở hữu một thiết bị nén khí mạnh mẽ, mà còn được hưởng nhiều lợi ích vượt trội giúp tối ưu hiệu suất vận hành, tiết kiệm chi phí và đảm bảo độ bền lâu dài.
1. Độ Bền Vượt Trội – Hoạt Động Ổn Định Lâu Dài
Hệ Thống Trục Vít Đối Xứng Thế Hệ Thứ 3 – Nâng Cao Độ Bền & Hiệu Suất
- – Thiết kế trục vít đối xứng giúp phân bố lực đều, giảm áp lực lên các bề mặt tiếp xúc, hạn chế hao mòn trong quá trình nén khí.
- – Trục vít đối xứng thế hệ 3 – Tăng hiệu quả nén khí từ 5% đến 15% so với công nghệ cũ, tối ưu hóa dòng khí và giảm hao
- – Gia công chính xác với sai số cực thấp, đảm bảo độ khít cao, giúp máy hoạt động trơn tru mà không cần bảo trì thường xuyên.
- – Rotor lớn, tốc độ thấp – Cải thiện độ ồn và độ rung, mang lại sự vận hành êm ái và lâu dài
Vòng Bi SKF Nhập Khẩu Từ Thụy Điển – Độ Bền 100.000 – 200.000 Giờ
- – Sử dụng vòng bi SKF cao cấp, có độ cứng và khả năng chịu tải cao, giúp máy hoạt động ổn định ngay cả khi vận hành liên tục 24/7 – Đảm báo chất lượng và độ bền của đầu nén
- – Thiết kế vòng bi chống quá tải, giúp ngăn chặn tình trạng mài mòn sớm do nhiệt độ cao và áp lực lớn
- – Tuổi thọ trung bình từ 80.000 – 100.000 giờ, cao hơn 50% so với các loại vòng bi thông thường – Độ bền vượt trội, ít cần bảo
- – Bảo hành 5 năm: Cam kết chất lượng và hiệu suất bền lâu, tiết kiệm chi phí bảo trì
Động Cơ TEFC (Totally Enclosed Fan Cooled) – Chống Bụi, Chống Ẩm, Độ Bền Cao
- – Động cơ TEFC tiêu chuẩn IP54/IP55, bảo vệ hoàn toàn khỏi bụi bẩn và hơi ẩm, giúp máy hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
- – Giảm tiêu hao điện, tối ưu chi phí vận hành.
- – Hệ thống làm mát bằng quạt độc lập, giúp động cơ duy trì nhiệt độ thấp, hạn chế hư hỏng do quá nhiệt.
Hệ Thống Truyền Động Trực Tiếp 1:1 – Giảm Hao Mòn, Tăng Độ Bền
- – Khớp nối đàn hồi KTR của Đức, giúp giảm rung động, hạn chế mài mòn giữa động cơ và đầu nén.
- – Truyền động trực tiếp 1:1, giúp loại bỏ tổn thất do dây đai, tăng hiệu suất truyền động lên 98%, đồng thời kéo dài tuổi thọ máy.
2. Tiết Kiệm Năng Lượng – Giảm Chi Phí Vận Hành
- – Quạt tản nhiệt tự động bật/tắt theo nhiệt độ dầu, giảm hao phí điện mà vẫn giữ động cơ mát mẻ.
- – Bộ trao đổi nhiệt bằng nhôm nguyên khối, giúp làm mát nhanh hơn 30% so với thiết kế thông thường.
- – Sử dụng cụm đầu nén chất lượng cao có thể giảm tới 2.5% điện năng tiêu thụ so với các dòng máy truyền thống.
- – Hệ thống điều chỉnh năng lượng 0 – 100%: Giảm tiêu thụ điện năng theo rải thực tế .
3. Chất Lượng Khí Nén Cao – Đáp Ứng Tiêu Chuẩn Công Nghiệp
- – Hệ thống tách dầu 3 cấp (ly tâm, trọng lực, lọc) giúp khí nén đầu ra có hàm lượng dầu dưới 3 ppm, đảm bảo độ sạch cao.
- – Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 8573-1, phù hợp với các ngành sản xuất yêu cầu khí nén sạch như thực phẩm, dược phẩm, điện tử.
- – Bộ lọc khí đầu vào đa lớp, giúp loại bỏ bụi bẩn trước khi vào cụm nén, bảo vệ linh kiện bên trong, tăng tuổi thọ máy nén
Các model máy nén khí độ bền cao ACcom AS Series
1. Dòng Máy ACCOM AS – Khởi Động Sao Tam Giác
Dòng AS sử dụng hệ thống khởi động sao tam giác, giúp máy khởi động êm ái, giảm sốc điện, tránh tình trạng sụt áp đột ngột, đảm bảo độ bền lâu dài cho động cơ.
Bảng Thông Số Kỹ Thuật ACCOM AS (Khởi Động Sao Tam Giác)
Model | Công suất (kW) | Công suất (HP) | Áp suất (Mpa) | Lưu lượng khí (m³/phút) | Kích thước (DxRxC mm) | Trọng lượng (kg) |
AS-10A | 7.5 | 10 | 0.8/1.0/1.25 | 1.1/1.0/0.9 | 900x600x850 | 165 |
AS-15A | 11 | 15 | 0.8/1.0/1.25 | 1.7/1.6/1.1 | 1000x700x1000 | 250 |
AS-20A | 15 | 20 | 0.8/1.0/1.25 | 2.4/2.1/1.7 | 1000x790x1175 | 290 |
AS-30A | 22 | 30 | 0.8/1.0/1.25 | 3.6/3.5/2.7 | 1300x790x1175 | 395 |
AS-40A | 30 | 40 | 0.8/1.0/1.25 | 5.0/3.5/3.3 | 1300x790x1175 | 400 |
AS-50A | 37 | 50 | 0.8/1.0/1.25 | 6.2/5.0/4.8 | 1400x950x1320 | 620 |
AS-60A | 45 | 60 | 0.8/1.0/1.25 | 7.1/5.8/5.6 | 1400x950x1320 | 715 |
AS-75A | 55 | 75 | 0.8/1.0/1.25 | 9.3/6.9/6.7 | 1750x1170x1600 | 1040 |
AS-100A | 75 | 100 | 0.8/1.0/1.25 | 12.2/9.2/9.0 | 1750x1170x1600 | 1100 |
AS-120A | 90 | 120 | 0.8/1.0/1.25 | 15.4/11.2/11.0 | 1900x1250x1600 | 1150 |
AS-150A | 110 | 150 | 0.8/1.0/1.25 | 19.0/14.3/14.0 | 2100x1350x1880 | 1800 |
AS-175A | 132 | 175 | 0.8/1.0/1.25 | 22.3/18.7/18.5 | 2100x1350x1880 | 1830 |
AS-200A | 160 | 200 | 0.8/1.0/1.25 | 28.0/21.2/21.0 | 2400x1450x2030 | 2035 |
AS-250A | 185 | 250 | 0.8/1.0/1.25 | 30.8/27.0/27.0 | 3000x1590x2150 | 2150 |
AS-270A | 200 | 270 | 0.8/1.0/1.25 | 34.5/30.6/28.8 | 3000x1590x2150 | 2500 |
AS-300A | 220 | 300 | 0.8/1.0/1.25 | 38.1/31.0/30.7 | 3800x2200x2500 | 2500 |
AS-350A | 250 | 350 | 0.8/1.0/1.25 | 42.0/37.0/30.3 | 3800x2200x2500 | 2500 |
AS-380A | 280 | 380 | 0.8/1.0/1.25 | 46.1/41.0/37.0 | 3800x2200x2500 | 2500 |
2. Dòng Máy ACCOM AS-V – Biến Tần Tiết Kiệm Điện
Dòng AS-V tích hợp biến tần và động cơ nam châm vĩnh cửu (PM) IP65, giúp tiết kiệm điện 20 – 30% hơn so với động cơ TEFC truyền thống, đồng thời kéo dài tuổi thọ động cơ, đảm bảo độ bền cao trong suốt vòng đời máy.
Bảng Thông Số Kỹ Thuật ACCOM AS-V (Biến Tần)
Model | Công suất (kW) | Công suất (HP) | Áp suất (Mpa) | Lưu lượng khí (m³/phút) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg) |
AS-10AV | 7.5 | 10 | 0.8/1.0/1.25 | 0.4-1.1 / 0.3-0.9 / 0.3-7.0 | 900x600x850 | 130 |
AS-15AV | 11 | 15 | 0.8/1.0/1.25 | 0.8-2.4 / 0.5-1.5 / 0.4-1.1 | 1000x700x1000 | 190 |
AS-20AV | 15 | 20 | 0.8/1.0/1.25 | 1.2-3.5 / 0.7-2.2 / 0.6-1.8 | 1000x790x1175 | 195 |
AS-30AV | 22 | 30 | 0.8/1.0/1.25 | 1.7-5.0 / 1.0-3.1 / 0.8-2.6 | 1300x790x1175 | 280 |
AS-40AV | 30 | 40 | 0.8/1.0/1.25 | 2.2-6.5 / 1.4-4.1 / 1.2-3.4 | 1300x790x1175 | 295 |
AS-50AV | 37 | 50 | 0.8/1.0/1.25 | 2.4-7.1 / 1.8-5.2 / 1.5-4.5 | 1400x950x1320 | 430 |
AS-60AV | 45 | 60 | 0.8/1.0/1.25 | 3.2-9.3 / 2.2-6.3 / 1.7-5.1 | 1400x950x1320 | 490 |
AS-75AV | 55 | 75 | 0.8/1.0/1.25 | 4.2-12.2 / 2.5-7.4 / 2.2-6.5 | 1750x1170x1600 | 950 |
AS-100AV | 75 | 100 | 0.8/1.0/1.25 | 5.2-15.4 / 3.5-10.2 / 3.1-9.1 | 1750x1170x1600 | 1000 |
AS-120AV | 90 | 120 | 0.8/1.0/1.25 | 6.5-19.0 / 4.2-14.2 / 3.6-10.6 | 1900x1250x1600 | 1150 |
AS-150AV | 110 | 150 | 0.8/1.0/1.25 | 7.6-22.3 / 5.2-15.4 / 4.4-13.0 | 2100x1350x1880 | 1800 |
AS-175AV | 132 | 175 | 0.8/1.0/1.25 | 9.5-28.0 / 6.5-19.0 / 5.7-16.7 | 2100x1350x1880 | 1830 |
AS-200AV | 160 | 200 | 0.8/1.0/1.25 | 11.5-31.0 / 8.1-23.8 / 7.5-21.9 | 2400x1450x2030 | 2150 |
AS-250AV | 185 | 250 | 0.8/1.0/1.25 | 13.2-38.9 / 10.2-30.0 / 8.8-26.0 | 3000x1590x2150 | 2620 |
AS-300AV | 220 | 300 | 0.8/1.0/1.25 | 14.3-44.0 / 11.7-34.4 / 10.1-30.1 | 3800x2200x2500 | 3350 |
AS-350AV | 250 | 350 | 0.8/1.0/1.25 | 15.7-46.1 / 13.2-38.8 / 11.7-34.4 | 3800x2200x2500 | 3550 |
AS-380AV | 280 | 380 | 0.8/1.0/1.25 | 21.9-65.5 / 18.7-56.1 / 15.7-47.1 | 4400x2540x2800 | 9000 |
AS-500AVII | 355 | 500 | 0.8/1.0/1.25 | 24.6-73.8 / 21.5-64.5 / 17.8-53.2 | 4400x2540x2800 | 9500 |
Ứng dụng máy nén khí độ bền cao ACcom AS Series
Máy nén khí ACCOM AS Series phù hợp với hầu hết các ngành công nghiệp yêu cầu khí nén ổn định và tiết kiệm năng lượng:
– Ngành sản xuất & chế tạo: Cung cấp khí nén cho máy móc hoạt động liên tục.
– Ngành thực phẩm & dược phẩm: Đáp ứng tiêu chuẩn khí nén sạch, đảm bảo an toàn vệ sinh.
– Ngành điện tử & cơ khí chính xác: Cung cấp khí nén ổn định, không chứa tạp chất.
– Ngành nhựa & bao bì: Hỗ trợ quá trình ép nhựa, thổi khí với áp suất ổn định.
– Ngành dệt may: Cung cấp khí nén cho máy dệt, máy nhuộm, giảm hao phí điện năng.
Việc đầu tư vào ACCOM AS Series mang lại nhiều lợi ích dài hạn, từ chất lượng khí nén sạch, độ tin cậy cao, đến dịch vụ hậu mãi tận nơi. Đây chính là lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy sản xuất, xưởng gia công và ngành công nghiệp yêu cầu hiệu suất cao.
Máy nén khí ACCOM AS Series với độ bền vượt trội giúp giảm chi phí vận hành, đảm bảo khí nén sạch, và dễ bảo trì. Việc đầu tư vào máy nén khí độ bền cao mang lại nhiều lợi ích dài hạn, từ chất lượng khí nén sạch, độ tin cậy cao, đến dịch vụ hậu mãi tận nơi.
Đây chính là lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy sản xuất, xưởng gia công và ngành công nghiệp yêu cầu hiệu suất cao.
Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn & Báo Giá: 0973 132 318